Căn cứ Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Ngày 25/12/2023, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2729/QĐ-UBND công bố chỉ số Cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành và UBND huyện, thị xã, thành phố năm 2023.
* Kết quả cụ thể như sau:
- Đối với các sở, ngành tỉnh: có 17/19 đơn vị xếp loại tốt; 01/19 đơn vị xếp loại khá (Sở Tài nguyên và Môi trường); 01/19 đơn vị xếp loại kém (Sở Y tế).
- Đối với UBND các huyện, thị xã, thành phố: có 08/09 địa phương xếp loại tốt; 01/09 địa phương xếp loại khá (UBND huyện Dương Minh Châu).
STT |
TÊN CƠ QUAN |
Điểm tối đa |
Điểm thẩm định |
Tỷ lệ đạt |
Xếp loại |
I |
Các sở, ban, ngành tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
71.5 |
69.25 |
96.85% |
Tốt |
2 |
Thanh tra tỉnh |
71.5 |
69.00 |
96.50% |
Tốt |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
100 |
94.43 |
94.43% |
Tốt |
4 |
Sở Tài chính |
96.5 |
91.00 |
94.30% |
Tốt |
5 |
Sở Tư pháp |
100 |
94.00 |
94.00% |
Tốt |
6 |
Sở Nội vụ |
96.5 |
90.32 |
93.60% |
Tốt |
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
100 |
90.00 |
90.00% |
Tốt |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
100 |
87.43 |
87.43% |
Tốt |
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
100 |
86.84 |
86.84% |
Tốt |
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
96.5 |
83.59 |
86.62% |
Tốt |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100 |
86.25 |
86.25% |
Tốt |
12 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
100 |
86.05 |
86.05% |
Tốt |
13 |
Sở Ngoại vụ |
71.5 |
61.00 |
85.31% |
Tốt |
14 |
Sở Công Thương |
100 |
84.75 |
84.75% |
Tốt |
15 |
Sở Xây dựng |
100 |
83.78 |
83.78% |
Tốt |
16 |
Sở Giao thông vận tải |
100 |
82.38 |
82.38% |
Tốt |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
96.5 |
78.84 |
81.70% |
Tốt |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
100 |
78.49 |
78.49% |
Khá |
19 |
Sở Y Tế |
100 |
49.07 |
49.07% |
Kém |
II |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
1 |
UBND thị xã Hòa Thành |
100 |
88.35 |
88.35% |
Tốt |
2 |
UBND huyện Gò Dầu |
100 |
87.68 |
87.68% |
Tốt |
3 |
UBND thành phố Tây Ninh |
100 |
86.98 |
86.98% |
Tốt |
4 |
UBND huyện Tân Biên |
100 |
86.27 |
86.27% |
Tốt |
5 |
UBND huyện Châu Thành |
100 |
86.02 |
86.02% |
Tốt |
6 |
UBND thị xã Trảng Bàng |
100 |
84.92 |
84.92% |
Tốt |
7 |
UBND huyện Tân Châu |
100 |
83.26 |
83.26% |
Tốt |
8 |
UBND huyện Bến Cầu |
100 |
80.94 |
80.94% |
Tốt |
9 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
100 |
79.70 |
79.70% |
Khá |
Kèm theo: Quyết định của UBND tỉnh.
Tác giả: Phương Thảo- P.XDCQ&CCHC
Ý kiến bạn đọc